minh đang làm bài QLCT nhung có câu tim tổng thành tiền vật tư đã xuất nhiều nhất cho mỗi công trình.mình tìm dược số tiền lớn nhất ùi nhung thắt mắc ở chổ tìm tổng thành tiền lớn
nhất cho mỗi công trình giúp mình với. gấp lém. cám ơn nhiều lém
đề bài:
1. Tạo tập tin CSDL để quản lý các công trình xây dựng, đặt tên
QLCT.MDB
2. Trong tập tin QLCT.MDB hãy tạo các table sau đây:
Table CONGTRINH có cấu trúc sau: đặt khóa chính là MACT
Field Name Data Type Field size Yêu cầu
MACT
TENCT
NGAYKC
Text
Text
Datetime
5
50
Mã công trình, khóa chính.
Gồm 2 ký tự CT và 3 ký số
(chữ CT có lưu trong field).
Input Mask: “CT”000;0
Tên công trình
Ngày khởi công, nhỏ hơn
ngày hiện tại
Validation Rule: < Date()
Validation Text: Ngày khởi
công phải nhỏ hơn ngày
hiện tại
Table VATTU có cấu trúc: đặt khóa chính là MAVT
Field
Name
Data
Type
Field
size
Yêu cầu
MAVT Text
TENVT Text
5
20
Mã vật tư, khóa chính. Gồm 2 ký tự hoa
và 3 ký số. Input Mask: >LL000
Tên vật tư , nhập 1 chữ đầu hoa, còn lại
là chữ thường.
Input Mask: >L<???????????????????
DVT
Text
10
Đơn vị tính, dùng combo box. Chọn
trang Lookup:
Display control: là combo box
Row source type: Value list
Row source: bao;thùng;kg;tấn;mét;m3
Table XUAT_VT có cấu trúc: đặt khóa chính là SOPHIEU
Field Name Data Type Field
size
Yêu cầu
SOPHIEU Text
4
Số phiếu xuất, gồm 1 ký tự X và 3
ký số (chữ X có lưu trong field).
Input Mask: \X000;0
32
NGAY
Datetime
Microsoft Access
Ngày xuất nhỏ hơn hay bằng ngày
hiện tại.
Validation Rule: <= Date()
Validation text: Ngày xuất phải
nhỏ hơn hay bằng ngày hiện tại
MACT
Text
5
Mã công trình, tạo Combo box
chọn từ Table CONGTRINH. Bấm
trang Lookup
Display control: Combo box
Row source type: Table/Query
Row source: CONGTRINH
Bound column: 1
Column count: 2
Column widths: 1;2
List width: 3
Table CHITIET_XUAT có cấu trúc: khóa chính là SOPHIEU và MAVT
Field Name Data
Type
Field size Yêu cầu
SOPHIEU Text
4
Số phiếu
MAVT
Text
5
Mã vật tư dùng combo box
chọn từ Table VATTU. Bấm
trang Lookup
Display control: Combo box
Row source type: Table/Query
Row source: VATTU
Bound column: 1
Column count: 2
Column widths: 1; 1.5
List width: 2.5
SOLUONG Number Long
Integer
DONGIA Number Long
Integer
Số lượng, định dạng nhóm 3 số
lại và phải nhập lớn hơn 0
Format: #,###
Validation Rule: > 0
Đơn giá, định dạng nhóm 3 số
lại có ký hiệu tiền VN và phải
nhập lớn hơn 0
Format: #,### “đ”
Validation Rule: > 0
3. Liên kết các Table và nhập dữ liệu sau