• Các phát biểu SQL thông dụng.
  • Các phát biểu SQL thông dụng.

    Noname > 08-09-10, 04:45 PM

    2.Distinct (Click to View)
    3.AND OR : Và- hoặc (Click to View)
    4.IN: có trong (Click to View)
    5.Between...and Từ khoảng tới khoảng (Click to View)
    6.Like tương tự (Click to View)
    7.OrderBy sắp xếp theo (Click to View)
    8.Hàm thống kê Min, max,count, avg, sum (Click to View)
    Đang Viết!
  • RE: Các phát biểu SQL thông dụng.

    timmotvisaolunglinh > 09-12-10, 12:51 PM

    thế bạn chỉ mình tìm min max bằng SQL luôn đi!!! Dùng CSDL của bạn ấy!! vd: liệt kê người có lương min và liệt kê người có lương max ấy !! tks
  • RE: Các phát biểu SQL thông dụng.

    Noname > 09-12-10, 04:01 PM

    (09-12-10, 12:51 PM)timmotvisaolunglinh Đã viết: thế bạn chỉ mình tìm min max bằng SQL luôn đi!!! Dùng CSDL của bạn ấy!! vd: liệt kê người có lương min và liệt kê người có lương max ấy !! tks

    Bạn dùng 2 query lồng nhau thế này:
    Mã:
    SELECT *
    from bangluong
    WHERE luong In (select max(luong) from bangluong);
  • RE: Các phát biểu SQL thông dụng.

    minhloitn > 12-03-12, 07:38 PM

    SELECT *
    from bangluong
    WHERE luong = (select max(luong) from bangluong) or luong = (select min(luong) from bangluong)

    Thế là xong!
  • RE: Các phát biểu SQL thông dụng.

    quatangvn1 > 21-02-13, 10:25 AM

    Cản ơn bạn đã chia sẻ, đúng thông tin mình đang cần

    Mình là Đức Mạnh, tham gia diễn đàn 21-2-2013
  • RE: Các phát biểu SQL thông dụng.

    Eldy_3000 > 23-06-13, 12:53 AM

    minh đang làm bài QLCT nhung có câu tim tổng thành tiền vật tư đã xuất nhiều nhất cho mỗi công trình.mình tìm dược số tiền lớn nhất ùi nhung thắt mắc ở chổ tìm tổng thành tiền lớn nhất cho mỗi công trình040 giúp mình với. gấp lém. cám ơn nhiều lém

    đề bài:
    1. Tạo tập tin CSDL để quản lý các công trình xây dựng, đặt tên
    QLCT.MDB
    2. Trong tập tin QLCT.MDB hãy tạo các table sau đây:
    Table CONGTRINH có cấu trúc sau: đặt khóa chính là MACT
    Field Name Data Type Field size Yêu cầu


    MACT



    TENCT
    NGAYKC

    Text



    Text
    Datetime

    5



    50

    Mã công trình, khóa chính.
    Gồm 2 ký tự CT và 3 ký số
    (chữ CT có lưu trong field).
    Input Mask: “CT”000;0
    Tên công trình
    Ngày khởi công, nhỏ hơn
    ngày hiện tại
    Validation Rule: < Date()
    Validation Text: Ngày khởi
    công phải nhỏ hơn ngày
    hiện tại

    Table VATTU có cấu trúc: đặt khóa chính là MAVT

    Field
    Name

    Data
    Type

    Field
    size

    Yêu cầu

    MAVT Text

    TENVT Text

    5

    20

    Mã vật tư, khóa chính. Gồm 2 ký tự hoa
    và 3 ký số. Input Mask: >LL000
    Tên vật tư , nhập 1 chữ đầu hoa, còn lại
    là chữ thường.
    Input Mask: >L<???????????????????

    DVT

    Text

    10

    Đơn vị tính, dùng combo box. Chọn
    trang Lookup:
    Display control: là combo box
    Row source type: Value list
    Row source: bao;thùng;kg;tấn;mét;m3

    Table XUAT_VT có cấu trúc: đặt khóa chính là SOPHIEU

    Field Name Data Type Field
    size

    Yêu cầu

    SOPHIEU Text

    4

    Số phiếu xuất, gồm 1 ký tự X và 3
    ký số (chữ X có lưu trong field).
    Input Mask: \X000;0



    32



    NGAY


    Datetime

    Microsoft Access
    Ngày xuất nhỏ hơn hay bằng ngày
    hiện tại.
    Validation Rule: <= Date()
    Validation text: Ngày xuất phải
    nhỏ hơn hay bằng ngày hiện tại

    MACT

    Text

    5

    Mã công trình, tạo Combo box
    chọn từ Table CONGTRINH. Bấm
    trang Lookup
    Display control: Combo box
    Row source type: Table/Query
    Row source: CONGTRINH
    Bound column: 1
    Column count: 2
    Column widths: 1;2
    List width: 3

    Table CHITIET_XUAT có cấu trúc: khóa chính là SOPHIEU và MAVT

    Field Name Data
    Type

    Field size Yêu cầu

    SOPHIEU Text

    4

    Số phiếu

    MAVT

    Text

    5

    Mã vật tư dùng combo box
    chọn từ Table VATTU. Bấm
    trang Lookup
    Display control: Combo box
    Row source type: Table/Query
    Row source: VATTU
    Bound column: 1
    Column count: 2
    Column widths: 1; 1.5
    List width: 2.5

    SOLUONG Number Long
    Integer


    DONGIA Number Long
    Integer

    Số lượng, định dạng nhóm 3 số
    lại và phải nhập lớn hơn 0
    Format: #,###
    Validation Rule: > 0
    Đơn giá, định dạng nhóm 3 số
    lại có ký hiệu tiền VN và phải
    nhập lớn hơn 0
    Format: #,### “đ”
    Validation Rule: > 0





    3. Liên kết các Table và nhập dữ liệu sau