• Các hàm xử lý văn bản và chuỗi
  • Các hàm xử lý văn bản và chuỗi

    Cafe Via He > 30-09-10, 01:57 PM

    ASC (text) : Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte.

    BATHTEXT (number) : Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi thêm hậu tố "Bath" ở phía sau.

    CHAR (number) : Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị từ 1 - 255) sang ký tự tương ứng.

    CLEAN (text) : Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi

    CODE (text) : Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text

    CONCATENATE (text1, text2, ...) : Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi

    DOLLAR (number, decimals) : Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ), có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn.

    EXACT (text1, text2) : So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường.

    FIND (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên

    FIXED (number, decimals, no_commas) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn

    LEFT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định

    LEN (text) : Đếm số ký tự trong một chuỗi

    LOWER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường

    MID
    (text, start_num, num_chars) : Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước

    PROPER (text) : Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường

    REPLACE (old_text, start_num, num_chars, new_text) : Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định

    REPT (text, times) : Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước

    RIGHT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định

    SEARCH
    (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên

    SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác

    T (value) : Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng

    TEXT (value, format_text) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định

    TRIM
    (text) : Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ

    UPPER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa

    VALUE
    (text) : Chuyển một chuỗi thành một số