Các phát biểu SQL thông dụng.
Query Select là phát biểu cơ bản nhất trong các câu SQL, dùng chọn ra các dữ liệu từ một trong nhiều bảng.
Phát biểu cơ bản:
Mã: Select [tên cột] from [tên bảng]
Ví dụ, ta có bảng sau:
Bangluong
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV002 | Trần Hoài Nam | 6.000.000 | NV003 | Lý Hoài Khiêm | 15.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | NV005 | Lê Minh Hùng | 6.000.000 |
Ta gọi query sau để lấy danh sách nhân viên:
Mã: select tennhanvien from bangluong
Kết quả:
tennhanvien |
---|
Nguyễn Duy Tuấn | Trần Hoài Nam | Lý Hoài Khiêm | Hà Quốc Quân | Lê Minh Hùng |
Distinct thường dùng sau phát biểu Select dùng để truy 1 giá trị duy nhất không trùng lặp trong bảng.
Phát biểu:
Mã PHP: select distinct [tên cột] from [tên bảng]
Ví dụ, ta có bảng sau:
Bangluong
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV002 | Trần Hoài Nam | 6.000.000 | NV003 | Lý Hoài Khiêm | 15.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | NV005 | Lê Minh Hùng | 6.000.000 |
Ta gọi query sau để lấy danh sách các mức lương trong công ty:
Mã: select dictinct luong from bangluong
Kết quả:
luong |
---|
12.000.000 | 6.000.000 | 15.000.000 | 4.000.000 |
Where thường dùng làm điều kiện để chọn lựa dữ liệu trong các câu SQL.
Phát biểu:
Mã PHP: [phát biểu] [tên cột] from [tên bảng] where [điều kiện]
Phát biểu: có thể là select,update, delete,Insert...
điều kiện : có thể là 1 chuỗi, 1 số, 1 biểu thức hay 1 phát biểu truy vấn khác. Các phát biểu điều kiện thường là: Like[ chuỗi], between [giá trị] and [giá trị], >,=,<, in, ...not, or...
Ví dụ, ta có bảng sau:
Bangluong
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV002 | Trần Hoài Nam | 6.000.000 | NV003 | Lý Hoài Khiêm | 15.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | NV005 | Lê Minh Hùng | 6.000.000 |
Ta gọi query sau để lấy danh sách những người có mức lương hơn 10 triệu:
Mã: select * from bangluong where luong>10.000.000
Kết quả:
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV003 | Lý Hoài Khiêm | 15.000.000 |
Được dùng trong câu SQL có điều kiện. Hay đi kèm sau mệnh đề Where
Phát biểu:
Mã: SELECT "Cột"
FROM "bảng"
WHERE "điều kiện 1"
{[AND|OR] "Điều kiện 2"}+
ý nghĩa:
A Or B: Điều kiện A hoặc đều kiện B của Column đều được.
A And B: Phải thoả cả hai điều kiện A và điều kiện B
Ví dụ, ta có bảng sau:
Bangluong
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV002 | Trần Hoài Nam | 6.000.000 | NV003 | Trần Ngọc Hào | 10.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | NV005 | Lê Minh Hùng | 6.000.000 | Tìm nhân viên có lương từ 4 Đến 6 triệu
Mã: Select manhanvien,Tennhanvien,luong from bangluong where luong>=4000000 and luong<=6000000
Và kết quả
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV002 | Trần Hoài Nam | 6.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | NV005 | Lê Minh Hùng | 6.000.000 |
Tìm nhân viên có lương ít hơn 6 triệu hoặc nhiều hơn 10 triệu
Mã: Select manhanvien,tennhanvien,luong from bangluong where luong<6000000 or luong >10000000
Kết quả:
MaNhanvien | tennhanvien | luong |
---|
NV001 | Nguyễn Duy Tuấn | 12.000.000 | NV004 | Hà Quốc Quân | 4.000.000 | Được dùng trong câu SQL có điều kiện. Đứng sau mệnh đề where.
Cú pháp
Mã: WHERE "column_name" = 'value1'
Ví dụ, tìm nhân viên có mức lương đúng bằng 4 triệu và 12 triệu.
Mã: Select manhanvien,tennhanvien,luong from where luong in (6000000,12000000)
Dùng trong câu SQL có điều kiện.Đứng sau where
Phát biểu:
Mã: WHERE "column_name" BETWEEN 'value1' AND 'value2'
Ví dụ, tìm nhân viên có mức lương từ 6->12 triệu
Mã: Select manhanvien,tennhanvien,luong from bangluong where luong between 6000000 and 12000000
Dùng trong câu SQL có điều kiện.Đứng sau where
Phát biểu:
Mã: WHERE "column_name" like '*value1*'
Ví dụ, tìm nhân viên có họ Nguyễn
Mã: Select manhanvien,tennhanvien,luong from bangluong where [tennhanvien] like "Nguyễn*"
Dùng sắp xếp giá trị trong cột. Nếu có 2 cột cùng sắp xếp thì cột nào sắp trước ưu tiên trước
Phát biểu:
Mã: SELECT "column_name"
FROM "table_name"
[WHERE "condition"]
ORDER BY "column_name" [ASC, DESC]
Ví dụ, Sắp xếp bảng lương theo mức lương giảm dần
Mã: Select manhanvien,tennhanvien,luong from bangluong Orderby luong DESC
Dùng thống kê các giá trị trong cột 1 bảng. Thường dùng ở mệnh đề select, và có thể dùng chung với Groupby để thống kê theo nhóm
Phát biểu:
Mã: SELECT "function type" ("column_name")
FROM "table_name"
Ví dụ, Tìm mức lương cao nhất
Mã: Select Max(luong) from bangluong
Ví dụ tìm mức lương thấp nhất
Mã: Select Min(luong) from bangluong
Ví dụ tìm mức lương Trung Bình
Mã: Select AVG(luong) from bangluong
Ví dụ tìm Tổng lương
Mã: Select sum(luong) from bangluong
Đang Viết!
Tra lịch Âm-Dương trên diễn đàn
Vừa hỗ trợ tính năng mới. theo đó, trên thanh botton bar. Anh chị có thể tra lịch âm dương.(xem hình)
http://thuthuataccess.com/forum/cometcha.../index.htm
Chúc vui vẻ!
Tham chiếu các đối tượng trên form con
|
Viết bởi: Noname
06-09-10, 10:49 AM
Chuyên mục: Forms
- Không có hồi đáp
|
Hỏi:
Mình có 3 form: form ong noi, form cha, form cháu
form cha là subform của form ong noi, form cháu là subform của form cha
Một Query mà có điều kiện là từ 1 textbox thuộc Form cháu thì diều kiện đó cú pháp ghi như thế nào? Đại ý là:
vi dụ:
Nếu textbox1 thuộc From ông nội cú pháp: Forms!ongnoi.textbox1
Nếu textbox2 thuộc Form Cha cú pháp: Forms!ongnoi!Cha.form.textbox2
Nếu textbox3 thuộc from cháu thì cú pháp như thế nào?
Xin cảm ơn các bài trả lời của các bạn
Đáp:
Có một mánh nhỏ thế này, bạn vào khung soạn query, tạo 1 query mới. Sau đó dùng công cụ Build, browser tới form đang load.
Tất tần tật đối tượng sẽ hiện ra mặc sức cho bạn lựa chọn! Và cú pháp bạn cũng chả phải quan tâm làm gì, cứ copy mà dùng!
Trở lại ví dụ của bạn, textbox trên form cháu của bạn được gọi như sau:
Mã: Forms![ongnoi]![cha].Form![chau].Form![Text0]
Thẻ [Music]-Chèn link nhạc, phim trực tiếp vào diễn đàn
Thẻ Music
Các link phải là link trực tiếp bạn sưu tầm ở đâu đó. Hỗ trợ các chuẩn audio, video thông dụng như: mp3, wma, wmv, mp2,flv...
Mã: [music]mms://media3.abc.net.au/abcasiapacific/businessenglish/be_ep04.wmv[/music]
[music]mms://media3.abc.net.au/abcasiapacific/businessenglish/be_ep03.wmv[/music]
Phần mềm quản lý công nợ
Tác giả: Ông Văn Thông
Share by: AnhExcel
Nguồn: Danketoan.com
Download
Một chút về tác giả:
Là một trong những người viết sách hướng dẫn thuộc thế hệ đầu tiên ở VN. Có rất nhiều sách của ông dành cho mọi người với lối trình bày dễ hiểu từ sơ nhập vẫn có thể học được. Nếu bạn lần đầu tiên bước vào thế giới Access, foxpro thì nên kiếm sách của ông để tham khảo.
Chủ đề Mới nhất |
[Demo-Phần 4] Tạo khóa bả...
-Chuyên mục: Thư viện thủ thuật-Đăng bởi lần cuối: ngochuong279-Hôm qua, 06:13 PM-
» Bài trả lời: 38-
» Lượt xem: 5,451
|
Mix đồ với giày nữ đen tr...
-Chuyên mục: Chuyện bốn phương-Đăng bởi lần cuối: annettekirtont-Hôm qua, 02:43 PM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 5
|
Trợ giúp về Textbox với c...
-Chuyên mục: Forms-Đăng bởi lần cuối: Nguyên Thông-18-04-24, 10:15 PM-
» Bài trả lời: 16-
» Lượt xem: 5,893
|
In mã vạch tạo từ access ...
-Chuyên mục: Forms-Đăng bởi lần cuối: huyhoang22-15-04-24, 11:25 AM-
» Bài trả lời: 38-
» Lượt xem: 20,781
|
Dòng Thơ Nhạc Trích Đoạn
-Chuyên mục: Góc Thơ -Đăng bởi lần cuối: Nguyễn Thành Sáng-11-04-24, 06:04 PM-
» Bài trả lời: 2-
» Lượt xem: 38
|
Kết nối bảng từ access A ...
-Chuyên mục: Thủ thuật VBA-Đăng bởi lần cuối: hieunx-11-04-24, 01:23 PM-
» Bài trả lời: 5-
» Lượt xem: 75
|
Lấy dữ liệu từ 1 cột của ...
-Chuyên mục: Query-Đăng bởi lần cuối: ongke0711-09-04-24, 11:34 AM-
» Bài trả lời: 11-
» Lượt xem: 596
|
Quản lý kho bằng Accesss
-Chuyên mục: Thảo Luận Access-Đăng bởi lần cuối: recca123-07-04-24, 11:27 PM-
» Bài trả lời: 38-
» Lượt xem: 1,506
|
[Lỗi] Automation error kh...
-Chuyên mục: Thành viên giúp nhau-Đăng bởi lần cuối: AnNguyen-05-04-24, 09:30 AM-
» Bài trả lời: 4-
» Lượt xem: 67
|
Lọc tên vật tư theo nhóm
-Chuyên mục: Forms-Đăng bởi lần cuối: ongke0711-02-04-24, 04:00 PM-
» Bài trả lời: 1-
» Lượt xem: 45
|
Diễn đàn Thống kê |
» Thành viên: 4,482
» Thành viên mới nhất: DonnaBoilm
» Các chủ đề diễn đàn: 9,857
» Các bài viết diễn: 48,437
Thống kê đầy đủ
|
| | | | |