Các hàm Thông tin trong excel
CELL (info_type, reference) : Lấy thông tin về định dạng, vị trí hay nội dung của ô ở góc trên bên trái trong một tham chiếu
ERROR.TYPE (error_val ) : Trả về một con số tương ứng với một trong các trị lỗi trong Excel hoặc trả về #NA! nếu không có lỗi
INFO (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việc với MS Excel
IS... (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel, Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm tra thấy sai
ISEVEN (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ
ISODD (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
N (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một số
NA (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng nhằm tránh những vấn đề không định trước khi dùng một số hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới các ô được đánh dấu, sẽ trả về lỗi #N/A!
TYPE (value) : Trả về loại của giá trị cần tra cứu
Các hàm Ngày tháng và thời gian trong excel
DATE (year, month, day) : Trả về các số thể hiện một ngày cụ thể nào đó. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm.
DATEVALUE (date_text) : Trả về số tuần tự của ngày được thể hiện bởi date_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày tháng năm thành một giá trị ngày tháng năm có thể tính toán được).
DAY (serial_number) : Trả về phần ngày của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 31.
DAYS360 (start_date, end_date, method) : Trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày) để dùng cho các tính toán tài chính.
EDATE (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện một ngày nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
EOMONTH (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện ngày cuối cùng của một tháng nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
HOUR (serial_number) : Trả về phần giờ của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 23.
MINUTE (serial_number) : Trả về phần phút của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
MONTH (serial_number) : Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12.
NETWORKDAYS (start_date, end_date, holidays) : Trả về tất cả số ngày làm việc trong một khoảng thời gian giữa start_date và end_date, không kể các ngày cuối tuần và các ngày nghỉ (holidays).
NOW () : Trả về số tuần tự thể hiện ngày giờ hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm và giờ phút giây.
SECOND (serial_number) : Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
TIME (hour, minute, second) : Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1). Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng giờ phút giây.
TIMEVALUE (time_text) : Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1) thể hiện bởi time_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng thời gian thành một giá trị thời gian có thể tính toán được).
TODAY () : Trả về số tuần tự thể hiện ngày tháng hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm.
WEEKDAY (serial_number, return_type) : Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.
WEEKNUM (serial_number, return_type) : Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm.
WORKDAY (start_day, days, holidays) : Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc, có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu có) trong khoảng thời gian đó.
YEAR (serial_number) : Trả về phần năm của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999.
YEARFRAC (start_date, end_date, basis) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm.
Chú ý: Nếu các hàm này không dùng được và báo lỗi #NAME?, bạn hãy cài đặt Add-in: Analysis ToolPak bằng cách vào Menu Tools--> Add-Ins --> click chọn Analysis ToolPak rồi cài đặt 
Bạn có thể tìm hiểu các hàm này bằng cách vào Menu Help . Chúc các bạn thành công
Các hàm quản lý cơ sở dữ liệu và danh sách trong excel
DAVERAGE (database, field, criteria) : Tính trung bình các giá trị trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DCOUNT (database, field, criteria) : Đếm các ô chứa số liệu trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DCOUNTA (database, field, criteria) : Đếm các ô "không rỗng" trong một cột của danh sách hay các trị của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DGET (database, field, criteria) : Trích một giá trị từ một cột của một danh sách hay cơ sở dữ liệu, khớp với điều kiện được chỉ định.
DMAX (database, field, criteria) : Trả về trị lớn nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DMIN (database, field, criteria) : Trả về trị nhỏ nhất trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DRODUCT (database, field, criteria) : Nhân các giá trị trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DSTDEV (database, field, criteria) : Ước lượng độ lệch chuẩn của một tập hợp theo mẫu, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DSTDEVP (database, field, criteria) : Tính độ lệch chuẩn của một tập hợp theo toàn thể các tập hợp, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DSUM (database, field, criteria) : Cộng các số trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DVAR (database, field, criteria) : Ước lượng sự biến thiên của một tập hợp dựa trên một mẫu, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
DVARP (database, field, criteria) : Tính toán sự biến thiên của một tập hợp dựa trên toàn thể tập hợp, bằng cách sử dụng các số liệu trong một cột của một danh sách hay của một cơ sở dữ liệu, theo một điều kiện được chỉ định.
GETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2,...) : Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. Có thể dùng GETPIVOTDATA để lấy dữ liệu tổng kết từ một báo cáo PivotTable, với điều kiện là phải thấy được dữ liệu tổng kết từ trong báo cáo đó.
Các hàm Kỹ thuật trong excel
BESSELI (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi In(x)
BESSELJ (x, n) : Trả về hàm Bessel Jn(x)
BESSELK (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x)
BESSELY (x, n) : Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay Neumann
BIN2DEC (number) : Đổi số nhị phân ra số thập phân
BIN2HEX (number, places) : Đổi số nhị phân ra số thập lục phân
BIN2OCT (number, places) : Đổi số nhị phân ra số bát phân
COMPLEX (real_num, i_num, suffix) : Đổi số thực và số ảo thành số phức
CONVERT (number, form_unit, to_unit) : Đổi một số từ hệ đo lường này sang hệ đo lường khác
DEC2BIN (number, places) : Đổi số thập phân ra số nhị phân
DEC2HEX (number, places) : Đổi số thập phân ra số thập lục phân
DEC2OCT (number, places) : Đổi số thập phân ra số bát phân
DELTA (number1, number2) : Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau hay không
ERF (lower_limit, upper_limit) : Trả về hàm Error (tính tích phân giữa cận dưới và cận trên)
ERFC (x) : Trả về hàm bù Error (tính tích phân giữa x và vô cực)
GESTEP (number, step) : Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạn nào đó hay không
HEX2BIN (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số nhị phân
HEX2DEC (number) : Đổi số thập lục phân ra số thập phân
HEX2OCT (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số bát phân
IMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức
IMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phức
IMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian
IMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức
IMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phức
IMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức
IMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phức
IMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phức
IMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phức
IMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phức
IMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phức
IMPRODUCT (inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau
IMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phức
IMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phức
IMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phức
IMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phức
IMSUM (inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phức
OCT2BIN (number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phân
OCT2DEC (number) : Đổi số bát phân ra số thập phân
OCT2HEX (number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phân
Chú ý: Nếu các hàm này không dùng được và báo lỗi #NAME?, bạn hãy cài đặt Add-in: Analysis ToolPak bằng cách vào Menu Tools--> Add-Ins --> click chọn Analysis ToolPak rồi cài đặt 
Bạn có thể tìm hiểu các hàm này bằng cách vào Menu Help . Chúc các bạn thành công
Các hàm Thống kê trong Excel
Các hàm thống kê có thể chia thành 3 nhóm nhỏ sau: Nhóm hàm về Thống Kê, nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất, và nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính
NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ
AVEDEV (number1, number2, ...) : Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu
AVERAGE (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng
AVERAGEA (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic
AVERAGEIF (range, criteria1) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện
AVERAGEIFS (range, criteria1, criteria2, ...) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện
COUNT (value1, value2, ...) : Đếm số ô trong danh sách
COUNTA (value1, value2, ...) : Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách
COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng
COUNTIF (range, criteria) : Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy
COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, …) : Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước
DEVSQ (number1, number2, ...) : Tính bình phương độ lệch các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu của chúng, rồi cộng các bình phương đó lại.
FREQUENCY (data_array, bins_array) : Tính xem có bao nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện bên trong một dãy giá trị, rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm này ở dạng công thức mảng
GEOMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mức tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho trước…
HARMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình điều hòa (nghịch đảo của trung bình cộng) của các số
KURT (number1, number2, ...) : Tính độ nhọn của tập số liệu, biểu thị mức nhọn hay mức phẳng tương đối của một phân bố so với phân bố chuẩn
LARGE (array, k) : Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu
MAX (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị
MAXA (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text
MEDIAN (number1, number2, ...) : Tính trung bình vị của các số.
MIN (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị
MINA (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text
MODE (number1, number2, ...) : Trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mảng giá trị
PERCENTILE (array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu
PERCENTRANK (array, x, significance) : Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần trăm của mảng dữ liệu đó
PERMUT (number, number_chosen) : Trả về hoán vị của các đối tượng.
QUARTILE (array, quart) : Tính điểm tứ phân vị của tập dữ liệu. Thường được dùng trong khảo sát dữ liệu để chia các tập hợp thành nhiều nhóm…
RANK (number, ref, order) : Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số
SKEW (number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, mô tả độ không đối xứng của phân phối quanh trị trung bình của nó
SMALL (array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập số
STDEV (number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu
STDEVA (value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic
STDEVP (number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp
STDEVPA (value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic
VAR (number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên mẫu
VARA (value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên mẫu, bao gồm cả các trị logic và text
VARP (number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp
VARPA (value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp, bao gồm cả các trị logic và text.
TRIMMEAN (array, percent) : Tính trung bình phần trong của một tập dữ liệu, bằng cách loại tỷ lệ phần trăm của các điểm dữ liệu ở đầu và ở cuối tập dữ liệu.
NHÓM HÀM VỀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
BETADIST (x, alpha, beta, A, B) : Trả về giá trị của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.
BETAINV (probability, alpha, beta, A, B) : Trả về nghịch đảo của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.
BINOMDIST (number_s, trials, probability_s, cumulative) : Trả về xác suất của những lần thử thành công của phân phối nhị phân.
CHIDIST (x, degrees_freedom) : Trả về xác xuất một phía của phân phối chi-squared.
CHIINV (probability, degrees_freedom) : Trả về nghịch đảo của xác xuất một phía của phân phối chi-squared.
CHITEST (actual_range, expected_range) : Trả về giá trị của xác xuất từ phân phối chi-squared và số bậc tự do tương ứng.
CONFIDENCE (alpha, standard_dev, size) : Tính khoảng tin cậy cho một kỳ vọng lý thuyết
CRITBINOM (trials, probability_s, alpha) : Trả về giá trị nhỏ nhất sao cho phân phối nhị thức tích lũy lớn hơn hay bằng giá trị tiêu chuẩn. Thường dùng để bảo đảm các ứng dụng đạt chất lượng…
EXPONDIST (x, lambda, cumulative) : Tính phân phối mũ. Thường dùng để mô phỏng thời gian giữa các biến cố…
FDIST (x, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính phân phối xác suất F. Thường dùng để tìm xem hai tập số liệu có nhiều mức độ khác nhau hay không…
FINV (probability, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính nghịch đảo của phân phối xác suất F. Thường dùng để so sánh độ biến thiên trong hai tập số liệu
FTEST (array1, array2) : Trả về kết quả của một phép thử F. Thường dùng để xác định xem hai mẫu có các phương sai khác nhau hay không…
FISHER (x) : Trả về phép biến đổi Fisher tại x. Thường dùng để kiểm tra giả thuyết dựa trên hệ số tương quan…
FISHERINV (y) : Tính nghịch đảo phép biến đổi Fisher. Thường dùng để phân tích mối tương quan giữa các mảng số liệu…
GAMMADIST (x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối tích lũy gamma. Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệch
GAMMAINV (probability, alpha, beta) : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma.
GAMMLN (x) : Tính logarit tự nhiên của hàm gamma
HYPGEOMDIST (number1, number2, ...) : Trả về phân phối siêu bội (xác suất của một số lần thành công nào đó…)
LOGINV (probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x (LOGNORMDIST)
LOGNORMDIST (x, mean, standard_dev) : Trả về phân phối tích lũy lognormal của x, trong đó logarit tự nhiên của x thường được phân phối với các tham số mean và standard_dev.
NEGBINOMDIST (number_f, number_s, probability_s) : Trả về phân phối nhị thức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lần thành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s)
NORMDIST (x, mean, standard_dev, cumulative) : Trả về phân phối chuẩn (normal distribution). Thường được sử dụng trong việc thống kê, gồm cả việc kiểm tra giả thuyết
NORMINV (probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo phân phối tích lũy chuẩn
NORMSDIST (z) : Trả về hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc (standard normal cumulative distribution function), là phân phối có trị trung bình cộng là zero (0) và độ lệch chuẩn là 1
NORMSINV (probability) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc
POISSON (x, mean, cumulative) : Trả về phân phối poisson. Thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định
PROB (x_range, prob_range, lower_limit, upper_limit) : Tính xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạn
STANDARDIZE (x, mean, standard_dev) : Trả về trị chuẩn hóa từ phân phối biểu thị bởi mean và standard_dev
TDIST (x, degrees_freedom, tails) : Trả về xác suất của phân phối Student (phân phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất.
TINV (probability, degrees_freedom) : Trả về giá trị t của phân phối Student.
TTEST (array1, array2, tails, type) : Tính xác xuất kết hợp với phép thử Student.
WEIBULL (x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối Weibull. Thường sử dụng trong phân tích độ tin cậy, như tính tuổi thọ trung bình của một thiết bị.
ZTEST (array, x, sigma) : Trả về xác suất một phía của phép thử z.
NHÓM HÀM VỀ TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH
CORREL (array1, array2) : Tính hệ số tương quan giữa hai mảng để xác định mối quan hệ của hai đặc tính
COVAR (array1, array2) : Tính tích số các độ lệch của mỗi cặp điểm dữ liệu, rồi tính trung bình các tích số đó
FORECAST (x, known_y's, known_x's) : Tính toán hay dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có, bằng phương pháp hồi quy tuyến tính
GROWTH (known_y's, known_x's, new_x's, const) : Tính toán sự tăng trưởng dự kiến theo hàm mũ, bằng cách sử dụng các dữ kiện hiện có.
INTERCEPT (known_y's, known_x's) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước
LINEST (known_y's, known_x's, const, stats) : Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu (least squares) để tính đường thẳng thích hợp nhất với dữ liệu, rồi trả về mảng mô tả đường thẳng đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng.
LOGEST (known_y's, known_x's, const, stats) : Dùng trong phân tích hồi quy. Hàm sẽ tính đường cong hàm mũ phù hợp với dữ liệu được cung cấp, rồi trả về mảng gía trị mô tả đường cong đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng
PEARSON (array1, array2) : Tính hệ số tương quan momen tích pearson ®, một chỉ mục không thứ nguyên, trong khoảng từ -1 đến 1, phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa hai tập số liệu
RSQ (known_y's, known_x's) : Tính bình phương hệ số tương quan momen tích Pearson ®, thông qua các điểm dữ liệu trong known_y's và known_x's
SLOPE (known_y's, known_x's) : Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tính thông qua các điềm dữ liệu
STEYX (known_y's, known_x's) : Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối với mỗi trị x trong hồi quy.
TREND (known_y's, known_x's, new_x's, const) : Trả về các trị theo xu thế tuyến tính
Chủ đề Mới nhất |
123B Gambling Focus
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bHoate-5 Giờ trước-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 1
|
123B Casino Platform
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bHoate-11 Giờ trước-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 2
|
123B stage is a trusted o...
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bCef-Hôm qua, 09:34 AM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 4
|
123B platform is a presen...
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bCef-Hôm qua, 07:39 AM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 2
|
123B betting is a mod bet...
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bCef-Hôm qua, 04:36 AM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 1
|
123B platform is a truste...
-Chuyên mục: Ms PowerPoint-Đăng bởi lần cuối: 123bCef-20-09-25, 08:55 PM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 5
|
Quản lý kho bằng Accesss
-Chuyên mục: Thảo Luận Access-Đăng bởi lần cuối: thaominhtam-11-09-25, 11:47 AM-
» Bài trả lời: 69-
» Lượt xem: 5,481
|
Quản Lý Phòng Khám Tư Nhâ...
-Chuyên mục: Thư Viện Ứng Dụng-Đăng bởi lần cuối: tt1212-09-09-25, 05:03 PM-
» Bài trả lời: 32-
» Lượt xem: 7,112
|
Thử nghiệm upload hình
-Chuyên mục: Phòng thử nghiệm-Đăng bởi lần cuối: Noname-29-08-25, 09:44 AM-
» Bài trả lời: 2-
» Lượt xem: 689
|
Quản Lý Công Văn
-Chuyên mục: Thư Viện Ứng Dụng-Đăng bởi lần cuối: Adung-23-07-25, 10:05 AM-
» Bài trả lời: 8-
» Lượt xem: 12,952
|
Diễn đàn Thống kê |
» Thành viên: 6,430
» Thành viên mới nhất: RafaelHeery
» Các chủ đề diễn đàn: 9,904
» Các bài viết diễn: 48,831
Thống kê đầy đủ
|
| | | | |