Hàm kiểm tra 1 file được mở hay chưa
tác giả: truongphu
Site: CLB VB
Mã: Function IsFileOpen(FileName As String) As Boolean
Dim filenum As Integer 'truongphu
filenum = FreeFile()
On Error Resume Next
Open FileName For Input Lock Read As #filenum
Close filenum
Select Case Err
Case 0
IsFileOpen = False
Case 70
IsFileOpen = True
Case Else
End Select
End Function
Các hàm Lượng giác và toán học trong excel
Hàm Lượng giác
ACOS (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng từ 0 đến Pi, là arccosine, hay nghịch đảo cosine của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1
ACOSH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo cosine-hyperbol của một số lớn hơn hoặc bằng 1
ASIN (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong đoạn từ -Pi/2 đến Pi/2, là arcsine, hay nghịch đảo sine của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1
ASINH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo sine-hyperbol của một số
ATAN (number) : Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2, là arctang, hay nghịch đảo tang của một số
ATAN2 (x_num, y_num) : Trả về một giá trị radian nằm trong khoảng (nhưng không bao gồm) từ -Pi đến Pi, là arctang, hay nghịch đảo tang của một điểm có tọa độ x và y
ATANH (number) : Trả về một giá trị radian, là nghịch đảo tang-hyperbol của một số nằm trong khoảng từ -1 đến 1
COS (number) : Trả về một giá trị radian, là cosine của một số
COSH (number) : Trả về một giá trị radian, là cosine-hyperbol của một số
DEGREES (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ radian sang độ
RADIANS (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian
SIN (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một số
SINH (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một số
TAN (number) : Trả về một giá trị radian, là tang của một số
TANH (number) : Trả về một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số
HÀM TOÁN HỌC
ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương).
CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance.
COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.
EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất
EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số
FACT (number) : Tính giai thừa của một số
FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số
FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất
GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các số
INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số
LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số
LOG (number) : Tính logarit của một số
LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số
MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận
MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận
MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận
MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.
MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác
MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số
ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất
PI () : Trả về giá trị con số Pi
POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số
PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số
QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia
RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn
ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn
ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ định
ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định
ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ định
SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số
SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số
SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số
SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi
SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định
SUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các số
SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định
SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định
SUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu
SUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số
SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị
SUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị
SUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị
TRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn)
Chú ý: Nếu các hàm này không dùng được và báo lỗi #NAME?, bạn hãy cài đặt Add-in: Analysis ToolPak bằng cách vào Menu Tools--> Add-Ins --> click chọn Analysis ToolPak rồi cài đặt 
Bạn có thể tìm hiểu các hàm này bằng cách vào Menu Help . Chúc các bạn thành công
Các hàm xử lý văn bản và chuỗi
ASC (text) : Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte.
BATHTEXT (number) : Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi thêm hậu tố "Bath" ở phía sau.
CHAR (number) : Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị từ 1 - 255) sang ký tự tương ứng.
CLEAN (text) : Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi
CODE (text) : Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text
CONCATENATE (text1, text2, ...) : Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi
DOLLAR (number, decimals) : Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ), có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn.
EXACT (text1, text2) : So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
FIND (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên
FIXED (number, decimals, no_commas) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn
LEFT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định
LEN (text) : Đếm số ký tự trong một chuỗi
LOWER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường
MID (text, start_num, num_chars) : Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước
PROPER (text) : Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường
REPLACE (old_text, start_num, num_chars, new_text) : Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định
REPT (text, times) : Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước
RIGHT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định
SEARCH (find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên
SUBSTITUTE (text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác
T (value) : Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng
TEXT (value, format_text) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định
TRIM (text) : Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ
UPPER (text) : Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa
VALUE (text) : Chuyển một chuỗi thành một số
Các Hàm dò tìm và Tham chiếu
ADDRESS (row_num, column_num, abs_num, a1, sheet_text) : Tạo địa chỉ ô ở dạng text, theo chỉ số dòng và chỉ số cột được cung cấp
AREAS (reference) : Trả về số vùng tham chiếu trong một tham chiếu. Mỗi vùng tham chiếu có thể là một ô rời rạc hoặc là một dãy ô liên tục trong bảng tính
CHOOSE (num, value1, value2, ...) : Chọn một giá trị trong một danh sách
COLUMN (reference) : Trả về số thứ tự cột của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu
COLUMNS (reference) : Trả về số cột của vùng tham chiếu
GETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2,...) : Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable. Có thể dùng GETPIVOTDATA để lấy dữ liệu tổng kết từ một báo cáo PivotTable, với điều kiện là phải thấy được dữ liệu tổng kết từ trong báo cáo đó.
HLOOKUP (lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup) : Dò tìm một cột chứa giá trị cần tìm ở hàng đầu tiên (trên cùng) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong cột này, và sẽ lấy giá trị ở hàng đã chỉ định trước
HYPERLINK (link_location, friendly_name) : Dùng để tạo một kết nối, một siêu liên kết
INDEX (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột
INDIRECT (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếu được trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàm INDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức mà không cần thay đổi công thức đó
LOOKUP (lookup_value, lookup_vector, result_vector) : Dạng VECTƠ - Tìm kiếm trên một dòng hoặc một cột, nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng (hoặc cột) được chỉ định
LOOKUP (lookup_value, array) : Dạng MẢNG - Tìm kiếm trên dòng (hoặc cột) đầu tiên của một mảng giá trị, nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng (hoặc cột) cuối cùng trong mảng đó
MATCH (lookup_value, lookup_array, match_type) : Trả về vị trí của một giá trị trong một dãy giá trị
OFFSET (reference, rows, cols, height, width) : Trả về tham chiếu đến một vùng nào đó, bắt đầu từ một ô, hoặc một dãy ô, với một khoảng cách được chỉ định
ROW (reference) : Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu
ROWS (reference) : Trả về số dòng của vùng tham chiếu
TRANSPOSE (array) : Chuyển một vùng dữ liệu ngang thàng dọc và ngược lại (luôn được nhập ở dạng công thức mảng)
VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) : Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước.
Các hàm Thông tin trong excel
CELL (info_type, reference) : Lấy thông tin về định dạng, vị trí hay nội dung của ô ở góc trên bên trái trong một tham chiếu
ERROR.TYPE (error_val ) : Trả về một con số tương ứng với một trong các trị lỗi trong Excel hoặc trả về #NA! nếu không có lỗi
INFO (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việc với MS Excel
IS... (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel, Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm tra thấy sai
ISEVEN (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ
ISODD (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
N (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một số
NA (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng nhằm tránh những vấn đề không định trước khi dùng một số hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới các ô được đánh dấu, sẽ trả về lỗi #N/A!
TYPE (value) : Trả về loại của giá trị cần tra cứu
Chủ đề Mới nhất |
Quản lý kho bằng Accesss
-Chuyên mục: Thảo Luận Access-Đăng bởi lần cuối: thaominhtam-11-09-25, 11:47 AM-
» Bài trả lời: 69-
» Lượt xem: 5,486
|
Quản Lý Phòng Khám Tư Nhâ...
-Chuyên mục: Thư Viện Ứng Dụng-Đăng bởi lần cuối: tt1212-09-09-25, 05:03 PM-
» Bài trả lời: 32-
» Lượt xem: 7,112
|
Thử nghiệm upload hình
-Chuyên mục: Phòng thử nghiệm-Đăng bởi lần cuối: Noname-29-08-25, 09:44 AM-
» Bài trả lời: 2-
» Lượt xem: 689
|
Quản Lý Công Văn
-Chuyên mục: Thư Viện Ứng Dụng-Đăng bởi lần cuối: Adung-23-07-25, 10:05 AM-
» Bài trả lời: 8-
» Lượt xem: 12,952
|
(Update v.1.0.85 - 30/06/...
-Chuyên mục: Thảo Luận Access-Đăng bởi lần cuối: Adung-22-07-25, 10:46 AM-
» Bài trả lời: 270-
» Lượt xem: 113,422
|
Video Tự học Access ( Cơ ...
-Chuyên mục: Thư Viện Giáo Trình-Đăng bởi lần cuối: Nguyễn Đình Thọ-21-07-25, 10:42 AM-
» Bài trả lời: 7-
» Lượt xem: 9,048
|
E chia sẽ Quản lý nhà trọ
-Chuyên mục: Forms-Đăng bởi lần cuối: hoaithanh-18-07-25, 02:28 PM-
» Bài trả lời: 0-
» Lượt xem: 144
|
E xin chia sẻ kiểm phiếu ...
-Chuyên mục: Forms-Đăng bởi lần cuối: hoaithanh-18-07-25, 09:17 AM-
» Bài trả lời: 14-
» Lượt xem: 857
|
Giải pháp Chuyển đổi từ đ...
-Chuyên mục: Thư viện thủ thuật-Đăng bởi lần cuối: ongke0711-09-07-25, 09:52 PM-
» Bài trả lời: 6-
» Lượt xem: 207
|
File Sổ Quỹ Tiền Mặt cho ...
-Chuyên mục: Thư Viện Ứng Dụng-Đăng bởi lần cuối: gatayvn-08-07-25, 04:59 PM-
» Bài trả lời: 31-
» Lượt xem: 4,218
|
Diễn đàn Thống kê |
» Thành viên: 6,432
» Thành viên mới nhất: vu88uscom
» Các chủ đề diễn đàn: 9,898
» Các bài viết diễn: 48,825
Thống kê đầy đủ
|
| | | | |