|  Phím tắt  |  Ý nghĩa  |  
 |  Alt + Enter  |  Bắt đầu dòng mới trong ô  |  
 |  Ctrl + Delete  |  Xoá tất cả chữ trong một dòng  |  
 |  Ctrl + D  |  Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới  |  
 |  Ctrl + R  |  Chép dữ liệu từ bên trái qua phải  |  
 |  Shift + Enter  |  Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn  |  
 |  Shift + Tab  |  Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn  |  
 |  Ctrl + F3  |  Đặt tên cho vùng chọn  |  
 |  Shift + F9  |  Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành  |  
 |  Alt + =  |  Chèn công thức AutoSum  |  
 |  Ctrl + ;  |  Cập nhật ngày tháng  |  
 |  Ctrl+K  |  Chèn một Hyperlink  |  
 |  Ctrl  + ’  |  Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành  |  
 |  Ctrl + A  |  Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức  |  
 |  Ctrl+1  |  Hiển thị lệnh Cell trong menu Format  |  
 |  Ctrl + B  |  Bật tắt chế độ đậm, không đậm  |  
 |  Ctrl + I  |  Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng  |  
 |  Ctrl + U  |  Bật tắt chế độ gạch dưới  |  
 |  Ctrl + 5  |  Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa  |  
 |  Ctrl + 9  |  Ẩn dòng  |  
 
		| 	Phím tắt	 | 	Ý nghĩa	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + (	 | 	Hiển thị dòng ẩn	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + ~	 | 	Định dạng số kiểu General	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + $	 | 	Định dạng số kiểu Currency với hai chữ số thập phân	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + %	 | 	Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + ^	 | 	Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + #	 | 	Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + ?	 | 	Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + &	 | 	Thêm đường viền ngoài	 | 	
		| 	Ctrl + Shift +  –	 | 	Bỏ đường viền	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + :	 | 	Nhập thời gian	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + A	 | 	Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức	 | 	
		| 	Ctrl + Shift + ”	 | 	Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành	 |