Shortcut | Chức năng |
---|
F11 | Tạo một Biểu đồ (Chart) trên một sheet riêng từ dữ liệu trong phạm vi đã chọn |
---|
Alt+F11 | Tạo một Biểu đồ (Chart) trên sheet đó từ dữ liệu trong phạm vi đã chọn |
---|
F5 | Hiểu thị hộp thoại Go To |
---|
Alt | Hiển thị keytips cho các lệnh Ribbon để bạn có thể truy cập các lệnh bằng cách sử dụng các chữ cái trên bàn phím. |
---|
F2 | Chỉnh sửa ô đang chọn |
---|
Shift+F2 | Chỉnh sửa nhận xét trong ô đang chọn hoặc chèn thêm nhận xét nếu ô này chưa có. |
---|
Ctrl+Shift+_ | Xóa hết các đường kẻ trong phạm vi được chọn |
---|
Ctrl+Shift++ | Chèn (insert) ô hay vùng phạm vi được chọn |
---|
Shift+F10 | Hiển thị menu phím tắt cho của mục được chọn. |
---|
Ctrl+F6 | Kích hoạt cửa sổ tiếp theo. |
---|
Ctrl+PgUp | Kích hoạt các sheet trước của bảng tính. |
---|
Ctrl+PgDn | Kích hoạt các sheet tiếp theo trong bảng tính. |
---|
Alt+Ctrl+V | Hiển thị hộp thoại Paste Special. |
---|
Alt+= | Thao tác tương ứng với cách nhấn vào nút AutoSum. |
---|
Ctrl+B | Bôi đậm vùng chọn |
---|
Ctrl+C | Sao chép vùng chọn |
---|
Ctrl+D | Sao chép ô trên cùng vùng chọn đến các ô khác trong vùng được chọn |
---|
Ctrl+F | Hiển thị hộp thoại tìm kiếm |
---|
Ctrl+H | Hiển thị hộp thoại Replace |
---|
Ctrl+I | In nghiêng vùng chọn |
---|
Ctrl+N | Tạo file mới |
---|
Ctrl+R | Sao chép ô nằm cuối cùng bên trái đến các ô khác trong vùng chọn |
---|
Ctrl+S | Lưu bảng tính |
---|
Ctrl+V | Dán bảng sao hay bảng cắt vào vùng được chọn |
---|
Ctrl+X | Cắt vùng chọn |
---|
Ctrl+Y | Lặp lại lệnh cuối cùng |
---|
Ctrl+Z | Hoàn lại thao tác cuối cùng |